Subaru Forester 2.0i-L

Giá: 799.000.000 đ

Ưu đãi vàng tháng 1/2024 (*):

– Lì xì tiền mặt trị giá 170 triệu đồng

– Bộ 4 gối tựa đầu dành cho xe ô tô

– 5 năm bảo hành không giới hạn số km (không áp dụng quy đổi thành tiền mặt)

(*) Điều kiện & Điều Khoản áp dụng. Chương trình áp dụng cho số lượng xe hạn chế.

Mới đây, Subaru Forester 2023 bản nâng cấp của thế hệ thứ 5 đã chính thức được trình làng tại thị trường quê nhà Nhật Bản. Ngoại trừ nâng cấp đắt giá về trang bị an toàn, các chi tiết còn lại gần như được giữ nguyên với bản tiền nhiệm.

Subaru Forester 2023 bản nâng cấp của thế hệ thứ 5 đã chính thức được trình làng tại thị trường quê nhà Nhật Bản

Về cơ bản, Subaru Forester facelift không có quá nhiều thay đổi so với phiên bản đang có ngoài thị trường.

Nâng cấp dễ thấy nhất có thể quan sát trên đầu xe khi cụm đèn pha được làm mới thẳng, cao hơn người tiền nhiệm. Cản trước cũng được tái thiết kế trong khi tản nhiệt sử dụng thiết kế hình chữ U phẳng, bên trong là logo Subaru được trang trí bằng ốp kim loại hai bên.

Video Giới Thiệu Dòng Xe Subaru Forester 2023

Lưu ýGiá xe Subaru Forester niêm yết chưa bao gồm các chi phí hay giá khuyến mãi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline đại lý Subaur gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.

Bên cạnh 7 màu sơn ngoài thất cũ, hãng xe Nhật Bản còn bổ sung thêm cho Forester 2023 3 màu sơn mới gồm xanh Autumn Green Metallic, xanh Cascade Green Silica, ghi Brilliant Bronze Metallic.

Tên xeForester 2.0i-S EyesightForester 2.0i-L EyesightForester 2.0i-L
Số chỗ ngồi050505
Kiểu xeSUV cỡ CSUV cỡ CSUV cỡ C
Kích thước DxRxC4640 x 1815 x 1730 mm4640 x 1815 x 1730 mm4625 x 1815 x 1730 mm
Chiều dài cơ sở2670 mm2670 mm2670 mm
Động cơBoxer 2.0L 4 xy lanh tăng ápBoxer 2.0L 4 xy lanh tăng ápBoxer 2.0L 4 xy lanh tăng áp
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất cực đại156 mã lực156 mã lực156 mã lực
Mô-men xoắn cực đại196 Nm196 Nm196 Nm
Hộp sốVô cấp CVTVô cấp CVTVô cấp CVT
Hệ dẫn động4 bánh toàn thời gian Symmetrical AWD4 bánh toàn thời gian Symmetrical AWD4 bánh toàn thời gian Symmetrical AWD
Treo trước/sauThanh chống MacPherson/Xương đòn képThanh chống MacPherson/Xương đòn képThanh chống MacPherson/Xương đòn kép
Phanh trước/sauĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệt
Khoảng sáng gầm xe220 mm220 mm220 mm
Cỡ mâm18 inch17 inch17 inch
EyesightEyesight 4.0Eyesight 4.0Không

Ngoại thất

Nhìn tổng thể, diện mạo của Subaru Forester 2023 không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm. Dù vậy vẫn có một số chi tiết nhỏ đủ giúp khách hàng nhận ra phiên bản nâng cấp. Xe vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4625 x 1815 x 1715 mm.

Xe vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4625 x 1815 x 1715 mm.
Xe vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4625 x 1815 x 1715 mm.

Phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt được tinh chỉnh với cấu trúc gồm các thanh ngang có hoạt tiết lượn sóng. Phần viền crom bao quanh lưới tản nhiệt và hai bên logo đã được thay thế bởi viền sơn đen bóng mang đến cái nhìn nam tính hơn.

Phần viền crom bao quanh lưới tản nhiệt và hai bên logo đã được thay thế bởi viền sơn đen bóng mang đến cái nhìn nam tính hơn.
Phần viền crom bao quanh lưới tản nhiệt và hai bên logo đã được thay thế bởi viền sơn đen bóng mang đến cái nhìn nam tính hơn.

Dải đèn LED ban ngày được làm lại gãy gọn hơn trước.

Cụm đèn trước Full-LED cũng được làm mới gọn gàng, sắc sảo hơn đi kèm là tính năng tự động điều chỉnh độ cao chùm sáng, liếc theo góc lái (SRH) và rửa đèn pha tự động kiểu pop-up.

Hệ thống đèn sương mù bên dưới đã được nâng cấp lên dạng LED hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn, đi kèm là mảng ốp trí mới.
Hệ thống đèn sương mù bên dưới đã được nâng cấp lên dạng LED hỗ trợ tầm nhìn tốt hơn, đi kèm là mảng ốp trí mới.

Ở bên hông và phía sau vẫn gần như giống đời cũ. Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.

Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.

Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.
Bộ mâm dạng phay có thiết kế điệu đà hơn, giữ nguyên kích thước 18 inch trên bản i-S và 17 inch trên bản i-L.

Xe Subaru Forester 2023 được trang bị cặp gương chiếu hậu tách rời khỏi trụ A giúp hạn chế điểm mù đi kèm là tính năng chỉnh điện, sấy kính và tích hợp đèn xi nhan dạng LED. Nếu cần mang nhiều hành lý cho chuyến dã ngoại, người dùng có thể tận dụng thanh baga mui phía trên để chất thêm đồ.

Subaru Forester 2023 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn

Subaru Forester 2023 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn
Subaru Forester 2023 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn

Nhìn từ phía sau, Subaru Forester 2023 không khác gì phiên bản tiền nhiệm với điểm nhấn nổi bật nhất là cụm đèn hậu hình “càng cua” đặc trưng. Khá đáng tiếc khi hệ thống ống xả đôi vẫn chưa xuất hiện mà chỉ là ống xả đơn.

Đi về cuối, Subaru Forester 2023 sở hữu cản sau thiết kế lại với màu bạc, đi cùng cặp đèn phản quang lớn hơn.

Trong khi đó, các chi tiết khác vẫn giữ nguyên như cụm đèn hậu LED to bản, bậc lên xuống ở cửa hậu nhô ra, tạo cảm giác nam tính, mạnh mẽ.

Cabin của xe Subaru Forester 2023 mang đến cảm giác khá quen thuộc khi hãng xe Nhật chỉ nâng cấp nhẹ. Trong khi đó, vô lăng trên xe vẫn được bọc da, tích hợp nút bấm tiện nghi và có thể điều chỉnh 3 hướng.

Màn hình giải trí đặt ở trung tâm táp lô, hai bên góc là điều hòa tự động

Màn hình giải trí đặt ở trung tâm táp lô, hai bên góc là điều hòa tự động. Phía sau vô lăng trang bị cụm đồng hồ hiển thị thông số vận hành rõ ràng, hỗ trợ tối đa cho tài xế.

Forester 2023 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi

Forester 2023 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi, có thể điều chỉnh 4 hướng, đặc biệt còn có 2 lẫy chuyển số mang đến trải nghiệm lái thú vị. Khu vực cần số trông khá gọn gàng nhờ sử dụng phanh tay điện tử.

Khoang lái Subaru Forester 2023 mang đến cho người dùng cảm giác thoải mái, dễ chịu nhờ cách bày trí gọn gàng, khoa học kết hợp cùng cửa sổ trời tạo sự thoáng đãng. Màn hình giải trí trung tâm vẫn duy trì kích thước 8 inch nhưng vẫn đủ dùng.

Forester 2023 có trục cơ sở dài 2670 mm nên không gian để chân ở hàng ghế sau rất thoải mái. Đi kèm là 3 tựa đầu, bệ tỳ tay cỡ lớn và cửa gió điều hoà riêng giúp làm giảm mệt mỏi trong những chuyến đi xa.

Forester 2023 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 1003 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý tối đa 2155 lít.

Hiệu suất làm mát trên Forester 2023 vẫn không thay đổi với dàn điều hoà tự động 2 vùng hiện đại kết hợp cùng cửa gió điều hoà hàng ghế sau. Danh sách hệ thống giải trí trên xe gồm có:

  • Màn hình giải trí 8 inch
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối Bluetooth, AUX, USB, HDMI
  • Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
  • Mở cửa bằng mã PIN

Dưới nắp capô là động cơ boxer 2.0L, 4 xy-lanh đối xứng, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 196 Nm. Hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT với 7 cấp số giả lập.

Dưới nắp capô là động cơ boxer 2.0L, 4 xy-lanh đối xứng, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 196 Nm. Hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT với 7 cấp số giả lập.
Dưới nắp capô là động cơ boxer 2.0L, 4 xy-lanh đối xứng, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 196 Nm. Hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT với 7 cấp số giả lập.

Một nâng cấp đắt giá trên Forester 2023 là EyeSight 4.0 gồm 9 tính năng, trong đó có 3 tính năng mới là đánh lái tự động khẩn cấp, định tâm làn đường và hỗ trợ giữ làn đường.

Đáng chú ý nhất ở lần nâng cấp Subaru Forester 2023 là hệ thống an toàn EyeSight được cải tiến với camera quan sát có góc quét rộng hơn. Nhờ đó, hệ thống có thể xử lý linh hoạt, nhanh nhẹn các tình huống khẩn cấp trên đường.

Bên cạnh đó, mẫu xe Subaru này vẫn duy trì các tính năng toàn cũ như:

  • 7 túi khí
  • camera lùi
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ xuống dốc
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Hệ thống mã hóa động cơ
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Định hướng mô men chủ động
  • Phanh tay điện tử
  • Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt
  • Cảnh báo điểm mù
  • Hệ thống tự động giữ phanh
  • Cảm biến lùi
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX

Ngay sau khi điền thông tin xong, chúng tôi sẽ gửi tới quý khách hàng bảng tính lăn bánh kèm các ưu đãi từ đại lý SUBARU LONG BIÊN

  • Chi phí lăn bánh bao gồm: phí đăng ký, đăng kiểm, làm biển số, bảo hiểm phát sinh nếu có




    Ngay sau khi điền thông tin xong, chúng tôi sẽ gửi tới quý khách hàng bảng tính TRẢ GÓP kèm các ưu đãi LÃI SUẤT từ đại lý SUBARU LONG BIÊN



      Ngay sau khi điền thông tin xong, chúng tôi sẽ gửi tới quý khách hàng bảng tính trả góp với lãi suất tốt nhất từ các ngân hàng uy tín.

      SUBARU LONG BIÊN